1. Bảng đối chiếu Trung Bộ & Trung A-Hàm Số bài kinh | TRUNG BỘ | Số bài kinh | TRUNG A-HÀM | P.1 | Mùlapariyàyasutta, Kinh Pháp môn căn bản. | H.106 | Tưởng kinh. | P.2 | Sabbàsavasutta, Kinh Tất cả lậu hoặc | H.10 | Lậu tận kinh | P.3 | Dhammadàyàdasutta, Kinh Thừa tự pháp | H.88 | Cầu pháp kinh | P.4 | Bhayabheravasutta, Kinh Sợ hãi và khiếp đảm | | | P.5 | Ananganasutta, Kinh Không uế nhiễm | H.87 | Uế phẩm kinh | P.6 | Àkankheyyasutta, Kinh Ước nguyện | H.105 | Nguyện kinh | P.7 | Vatthùpamasutta, Kinh Ví dụ tấm vải | H.93 | Thủy tịnh phạm chí kinh | P.8 | Sallekhasutta, Kinh Đoạn giảm | H.91 | Châu na vấn kiến kinh | P.9 | Sammaditthisutta, Kinh Chánh Tri Kiến | | | P.10 | Satipatthànasutta,Kinh Niệm xứ | H.98 | Niệm trú kinh | P.11 | Cùlasìhanàdasutta, Tiểu kinh Sư tử hống | H.103 | Sư tử hống kinh | P.12 | Mahàsìhanàdasutta, Đại kinh Sư tử hống | | | P.13 | Mahàdukkhakkhandhasutta, Đại kinh khổ uẩn. | H.99 | Khổ ấm kinh (A) | P.14 | Cùladukkhakkhandha, Tiểu kinh khổ uẩn | H.100 | Khổ ấm kinh (B) | P.15 | Anumànasutta, Kinh Tư lượng | H.89 | Tỳ-kheo thỉnh kinh | P.16 | Cetokhilasutta, Kinh Tâm hoang vu | H.206 | Tâm uế kinh | P.17 | Vanapatthasutta, Kinh Khu rừng | H.107 | Lâm kinh | P.18 | Madhupindikasutta, Kinh Mật hoàn | H.115 | Mật hoàn dụ kinh | P.19 | Dvedhàvitakkasutta, Kinh Song tầm | H.102 | Niệm kinh | P.20 | Vitakkasanthànasutta, Kinh An trú tầm | H.101 | Tăng thượng tâm kinh | P.21 | Kakacùpamasutta, Kinh Ví dụ cái cưa | H.193 | Mâu lê phá quần na kinh | P.22 | Alagaddùpamasutta, Kinh Ví dụ con rắn | H.200 | A lê tra kinh | P.23 | Alaggadupamasutta, Kinh Gò mối | | | P.24 | Rathavinìtasutta, Kinh Trạm xe | H.9 | Thất xa kinh | P.25 | Nivàpasutta, Kinh Bẫy mồi | H.178 | Lạp sư kinh | P.26 | Ariyapariyesanasutta, Kinh Thánh cầu | H.204 | La ma kinh | P.27 | Cùlahatthipadopamasutta, Tiểu kinh dụ dấu chân voi | H.146 | Tượng tích dụ kinh | P.28 | Mahàhatthipadopamasutta, Đại kinh dụ dấu chân voi. | H.30 | Tượng tích dụ kinh | P.29 | Mahà-Saropamasutta, Đại kinh Ví dụ Lõi cây | | | P.30 | Cùla-Saropamasutta, Tiểu kinh Ví dụ Lõi cây | | | P.31 | Cùla-Gosingasutta, Tiểu kinh rừng Sừng bò | H.185 | Ngưu giác Sa la lâm kinh | P.32 | Mahà-Gosingasutta, Đại kinh rừng Sừng bò | H.184 | Ngưu giác Sa la lâm kinh | P.33 | Mahà-Gopalakasutta, Đại kinh Người chăn bò | | | P.34 | Cùla-Gopalakasutta, Tiểu kinh Người chăn bò | | | P.35 | Cùla-Saccakasutta, Tiểu kinh Saccaka | | | P.36 | Mahà-Saccakasutta, Đại kinh Saccaka | | | P.37 | Cùlatanhàsankhàyasutta, Tiểu kinh đoạn tận ái. | | | P.38 | Mahàtanhàsankhàyasutta, Đại kinh đoạn tận ái. | H.201 | Trà đế kinh | P.39 | Mahà-Assapurasutta, Đại kinh Xóm ngựa | H.182 | Mã ấp kinh | P.40 | Cùlaassapurasutta, Tiểu kinh Xóm ngựa | H.183 | Mã ấp kinh | P.41 | Sàleyyakasutta, Kinh Sàleyyaka | | | P.42 | Velanjakasutta, Kinh Velanjaka | | | P.43 | Mahàvedallasutta, Đại kinh Phương quảng | H.211 | Đại Câu-hy-la kinh | P.44 | Cùlavedallasutta, Tiểu kinh Phương quảng | H.210 | Pháp lạc Tỳ-kheo ni kinh | P.45 | Cùladhammasamàdànasutta, Tiểu kinh Pháp hành. | H.174 | Thọ pháp kinh | P.46 | Mahàdhammasamàdànasutta, Đại kinh Pháp hành. | H.175 | Thọ pháp kinh | P.47 | Vìmamsakasutta, Kinh Tư sát | H.186 | Cầu giải kinh | P.48 | Kosambiyasutta, Kinh Kosambiya | | | P.49 | Brahmanimantanika, Kinh Phạm thiên cầu thỉnh. | H.78 | Phạm thiên thỉnh Phật kinh | P.50 | Màratajjaniyasutta, Kinh Hàng phục ác ma | H.131 | Hàng ma kinh | P.51 | Kandarakasutta, Kinh Kandaraka | | | P.52 | Atthakanagarasutta, Kinh Bát thành | H.217 | Bát thành kinh | P.53 | Sekhasutta, Kinh Hữu học | | | P.54 | Potaliyasutta, Kinh Potaliya | H.203 | Bổ lợi đa kinh | P.55 | Jìvakasutta, Kinh Jìvaka | | | P.56 | Upàlisutta, Kinh Upàli | H.133 | Ưu ba ly kinh | P.57 | Kukkuravatikasutta, Kinh Hạnh con chó | | | P.58 | Abhayaràjakumàrasutta, Kinh Vương tử Vô Úy | | | P.59 | Bahuvedanisutta, Kinh Nhiều cảm thọ | | | P.60 | Apannakasutta, Kinh Không gì chuyển hướng | | | P.61 | Ambalatthikàràhulovàdasutta, Kinh Giáo giới Ràhula ở rừng Ambala. | H.14 | La vân kinh | P.62 | Mahà-Ràhulovadasutta, Đại kinh Giáo giới Ràhula | | | P.63 | Cùlamàlunkyasutta, Tiểu kinh Màlunkyaputta. | H.221 | Tiễn dụ kinh | P.64 | Mahàmàlunkyasutta, Đại kinh Màlunkyaputta. | H.205 | Ngũ hạ phần kết | P.65 | Bhaddàlisutta, Kinh Bhaddàli | H.194 | Bạt đà hòa lợi kinh | P.66 | Latukìkopamasutta, Kinh Ví dụ Chim cáy | H.192 | Ca lâu Ô đà di kinh | P.67 | Catumasutta, Kinh catuma | | | P.68 | Nalakapànasutta, Kinh Nalakapàna | H.77 | Sa kê đế tam tộc tánh tử kinh | P.69 | Gulissànisutta, Kinh Cù ni sư | H.26 | Cù ni sư kinh | P.70 | Kìtagirisutta, Kinh Kìtagiri | H.195 | A thấp bối kinh | P.71 | Tevijja-Vacchagottasutta, Kinh Ba minh - Vacchagotta | | | P.72 | Aggivacchagotasutta, Kinh Aggivacchagota | | | P.73 | Mahà-Vacchagotasutta, Đại kinh Vacchagota | | | P.74 | Dighanakhasutta, Kinh Trường trảo | | | P.75 | Màgandiyasutta, Kinh Màgandiya | H.153 | Man nhàn đề | P.76 | Sandakasutta, Kinh Sandaka | | | P.77 | Mahàsakulùdàyìsutta, Đại kinh Sakulùdàyì | H.207 | Tiễn mao kinh | P.78 | Samanamandikasutta, Kinh Samanamandika | H.179 | Ngũ chi vật chủ kinh | P.79 | Cùlasakulùdàyìsutta, Tiểu kinh Sakulùdàyì | H.208 | Tiễn mao kinh | P.80 | Vekhanassasutta, Kinh Vekhanassa | H.209 | Bệ ma na tư kinh | P.81 | Ghatìkàrasutta, Kinh Ghatìkàra | H.63 | Bệ bà lăng kỳ kinh | P.82 | Ratthapàlasutta, Kinh Ratthapàla | H.132 | Lại-tra-hòa-la kinh | P.83 | Makhàdevasutta, Kinh Makhàdeva | H.67 | Đại thiên nại lâm kinh | P.84 | Madhurasutta, Kinh Madhura | | | P.85 | Bodhiràjakumàrasutta, Kinh Bồ đề vương tử | | | P.86 | Angulimalasutta, Kinh Angulimala | | | P.87 | Piyajàtikasutta, Kinh Ái sanh | H.216 | Ái sanh kinh | P.88 | Bàhitikasutta, Kinh Bàhitika | H.214 | Bệ ha đề kinh | P.89 | Dhammacetiyasutta, Kinh Pháp trang nghiêm. | H.213 | Pháp trang nghiêm kinh | P.90 | Kannakatthalasutta, Kinh Kannakatthala | H.212 | Nhất thiết trí kinh | P.91 | Brahmàyusutta, Kinh Brahmàyu | H.161 | Phạm ma kinh | P.92 | Salesutta, Kinh Sela | | | P.93 | Assalàyanasutta, Kinh Assalàyana | H.151 | Phạm chí A-nhiếp-hòa kinh | P.94 | Ghotamukhasutta, Kinh Ghotamukha | | | P.95 | Cankìsutta, Kinh Cankì | | | P.96 | Esukàrìsutta, Kinh Esukàrì | H.150 | Uất sậu ca la kinh | P.97 | Dhànanjànisutta, Kinh Dhànanjàni | H.27 | Phạm chí Đà nhiên kinh | P.98 | Vàsetthasutta, Kinh Vàsettha | | | P.99 | Subhasutta, Kinh Subha | H.152 | Anh vũ kinh | P.100 | Sangàravasutta, Kinh Sangàrava | | | P.101 | Devadahasutta, Kinh Devadaha | H.19 | Ni kiền kinh | P.102 | Pancattayasutta, Kinh Năm ba | | | P.103 | Kintìsutta, Kinh Như thế nào | | | P.104 | Sàmagàmasutta, Kinh Làng Sàma | H.196 | Châu na kinh | P.105 | Sunakkhattasutta, Kinh Thiện tinh | | | P.106 | Ànanjasappàyasutta, Kinh Bất động lợi ích | H.75 | Tịnh bất động đạo kinh | P.107 | Ganakamoggallànasutta, Kinh Toán số Mục-liền-liên. | H.144 | Toán số Mục-liền-liên kinh | P.108 | Gopakamoggallànasutta, Kinh Gopaka Moggallàna | H.145 | Cù mặc Mục-liền-liên kinh | P.109 | Mahà-Punnamasutta, Đại kinh Mãn nguyệt | | | P.110 | Cùla-Punnamasutta, Tiểu kinh Mãn nguyệt | | | P.111 | Anupadasutta, Kinh Bất đoạn | | | P.112 | Chabbisodhanasutta, Kinh Sáu Thanh tịnh | H.187 | Thuyết trí kinh | P.113 | Sappurisasutta, Kinh Chân nhân | H.85 | Chân nhân kinh | P.114 | Sevitabbàsevitabbasutta, Kinh Hành trì và không nên hành trì | | | P.115 | Bahudhàtukasutta, Kinh Đa giới | H.181 | Đa giới kinh | P.116 | Isigilisutta, Kinh Thôn tiên | | | P.117 | Mahàcattàrìsakasutta, Kinh Đại tứ thập | H.189 | Thánh đạo kinh | P.118 | Ànàpànasatisutta, Kinh Nhập tức xuất tức niệm | | | P.119 | Kàyagatàsatisutta, Kinh Thân hành niệm | H.81 | Niệm thân kinh | P.120 | Sankhàruppatisutta, Kinh Hành sanh | H.168 | Ý hành kinh | P.121 | Cùlasunnatasutta, Kinh Tiểu không | H.190 | Tiểu không kinh | P.122 | Mahàsunnatasutta, Kinh Đại không | H.191 | Đại không kinh | P.123 | Acchariyabbhutadhammasutta, Kinh Hy hữu vị tằng hữu | H.32 | Vị tằng hữu pháp kinh | P.124 | Bakkulasutta, Kinh Bakula | H.34 | Bạt câu la kinh | P.125 | Dantabhùmisutta, Kinh Điều ngự địa | H.198 | Điều ngự địa kinh | P.126 | Bhùmijasutta, Kinh Bhùmija | H.173 | Phù di kinh | P.127 | Anuruddhasutta, Kinh A na luật | H.79 | Hữu thắng thiên | P.128 | Upakkilesasutta, Kinh Tùy phiền não | H.72 | Trường thọ vương bản khởi kinh | P.129 | Bàlapanditasutta, Kinh Hiền ngu | H.199 | Si tuệ địa kinh | P.130 | Devadùtasutta, Kinh Thiên sứ | H.64 | Thiên sứ kinh | P.131 | Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả | | | P.132 | Ànanda-Bhaddekarattasutta, Kinh A nan nhất dạ hiền giả. | H.167 | A nan thuyết kinh | P.133 | Mahàkaccàna-Bhaddekarattasutta, Kinh Đại Ca chiên diên nhất dạ hiền giả | H.165 | Ôn Tuyền lâm thiên kinh | P.134 | Lomasakangiya- Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả Lomasaka | H.166 | Thích trung thiền thất tôn kinh | P.135 | Cùlakammavibhangasutta, Kinh Phân biệt tiểu nghiệp. | H.170 | Anh vũ kinh | P.136 | Mahàkammavibhangasutta, Kinh Phân biệt đại nghiệp. | H.171 | Phân biệt đại nghiệp kinh | P.137 | Salàyatanavibhangasutta, Kinh Phân biệt sáu xứ. | H.163 | Phân biệt lục xứ kinh | P.138 | Uddesavibhangasutta, Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết | H.164 | Phân biệt quán pháp kinh | P.139 | Aranavibhangasutta, Kinh Vô tránh phân biệt | H.169 | Câu lâu sấu vô tránh kinh | P.140 | Dhàtuvibhangasutta, Kinh Phân biệt giới | H.162 | Phân biệt lục giới kinh | P.141 | Saccavibhangasutta, Kinh Phân biệt sự thật. | H.31 | Phân biệt thánh đế kinh | P.142 | Dakkhinavibhangasutta, Kinh Phân biệt cúng dường | H.180 | Cù Đàm di kinh | P.143 | Anàthapindikovàdasutta, Kinh Giáo hóa Cấp-cô-độc. | H.28 | Giáo hóa bịnh kinh | P.144 | Channovadasutta, Kinh Giáo giới Channa | | | P.145 | Punnovadasutta, Kinh Giáo giới Phú lâu na | | | P.146 | Nandakasutta, Kinh Giáo giới Nandaka | | | P.147 | Cùla-Rahulovadasutta, Tiểu kinh Giáo giới Ràhula | | | P.148 | Chachakkasutta, Kinh Sáu sáu | H.86 | Thuyết xứ kinh | P.149 | Mahasalayatanisutta, Đại kinh Sáu xứ | | | P.150 | Nagaravindeyyasutta, Kinh Nói cho dân chúng Nagaravinda | | | P.151 | Pindapataparisuddhisutta, Kinh Khất thực thanh tịnh | | | P.152 | Indriyabhavanasutta, Kinh Căn tu tập | | | -ooOoo- 2. Bảng đối chiếu Trung A-Hàm & Trung Bộ Số bài kinh | TRUNG A-HÀM | Số bài kinh | TRUNG BỘ | H.1 | Kinh Thiện Pháp | | | H.2 | Kinh Trú Đạc Thọ | | | H.3 | Kinh Thành Dụ | | | H.4 | Kinh Thủy Dụ | | | H.5 | Kinh Một Tích Dụ | | | H.6 | Kinh Thiện Nhân Vãng | | | H.7 | Kinh Thế Gian Phước | | | H.8 | Kinh Thất Nhật | | | H.9 | Kinh Thất Xa | P.24 | Rathavinìtasutta, Kinh Trạm xe | H.10 | Kinh Lậu Tận | P.2 | Sabbàsavasutta, Kinh Tất cả lậu hoặc | H.11 | Kinh Diệm Dụ | | | H.12 | Kinh Hòa-Phá | | | H.13 | Kinh Độ | | | H.14 | Kinh La-Vân | P.61 | Ambalatthikàràhulovàdasutta, Kinh Giáo giới Ràhula ở rừng Ambala. | H.15 | Kinh Tư | | | H.16 | Kinh Già-Lam | | | H.17 | Kinh Già-Di-Ni | | | H.18 | Kinh Sư Tử | | | H.19 | Kinh Ni-Kiền | P.101 | Devadahasutta, Kinh Devadaha | H.20 | Kinh Ba-La-Lao | | | H.21 | Kinh Đẳng Tâm | | | H.22 | Kinh Thành Tựu Giới | | | H.23 | Kinh Trí | | | H.24 | Kinh Sư Tử Hống | | | H.25 | Kinh Thủy Dụ | | | H.26 | Kinh Cù-Ni-Sư | P.69 | Gulissànisutta, Kinh Cù ni sư | H.27 | Kinh Phạm Chí Đà-Nhiên | P.97 | Dhànanjànisutta, Kinh Dhànanjàni | H.28 | Kinh Giáo Hóa Bịnh | P.143 | Anàthapindikovàdasutta, Kinh Giáo hóa Cấp-cô-độc. | H.29 | Kinh Đại Câu-Hi-La | | | H.30 | Kinh Tương Tích Dụ | P.28 | Mahàhatthipadopamasutta, Đại kinh dụ dấu chân voi. | H.31 | Kinh Phân Biệt Thánh Đế | P.141 | Saccavibhangasutta, Kinh Phân biệt sự thật. | H.32 | Kinh Vị Tằng Hữu Pháp | P.123 | Acchariyabbhutadhammasutta, Kinh Hy hữu vị tằng hữu | H.33 | Kinh Thị Giả | | | H.34 | Kinh Bạc-Câu-La | P.124 | Bakkulasutta, Kinh Bakula | H.35 | Kinh A-Tu-La | | | H.36 | Kinh Địa Động | | | H.37 | Kinh Chiêm-Ba | | | H.38 | Kinh Úc-Già Trưởng Giả (I) | | | H.39 | Kinh Úc-Già Trưởng Giả (II) | | | H.40 | Kinh Thủ Trưởng Giả (I) | | | H.41 | Kinh Thủ Trưởng Giả (II) | | | H.42 | Kinh Hà Nghĩa | | | H.43 | Kinh Bất Tư | | | H.44 | Kinh Niệm | | | H.45 | Kinh Tàm Quý (I) | | | H.46 | Kinh Tàm Quý (II) | | | H.47 | Kinh Giới (I) | | | H.48 | Kinh Giới (II) | | | H.49 | Kinh Cung Kính (I) | | | H.50 | Kinh Cung Kính (II) | | | H.51 | Kinh Bổn Tế | | | H.52 | Kinh Thực (I) | | | H.53 | Kinh Thực (II) | | | H.54 | Kinh Tận Trí | | | H.55 | Kinh Niết Bàn | | | H.56 | Kinh Di-Hê | | | H.57 | Kinh Tức Vị Tỳ-Kheo Thuyết | | | H.58 | Kinh Thất Bảo | | | H.59 | Kinh Tam Thập Nhị Tướng | | | H.60 | Kinh Tứ Châu | | | H.61 | Kinh Ngưu Phấn Dụ | | | H.62 | Kinh Tần-Bệ-Sa-La Vương Nghinh Phật | | | H.63 | Kinh Bệ-Bà-Lăng-Kỳ | P.81 | Ghatìkàrasutta, Kinh Ghatìkàra | H.64 | Kinh Thiên Sứ | P.130 | Devadùtasutta, Kinh Thiên sứ | H.65 | Kinh Ô Điểu Dụ | | | H.66 | Kinh Thuyết Bổn | | | H.67 | Kinh Đại Thiên Nại Lâm | P.83 | Makhàdevasutta, Kinh Makhàdeva | H.68 | Kinh Đại Thiện Kiến Vương | | | H.69 | Kinh Tam Thập Dụ | | | H.70 | Kinh Chuyển Luân Vương | | | H.71 | Kinh Bệ-Tứ | | | H.72 | Kinh Trường Thọ Vương Bổn Khởi | P.128 | Upakkilesasutta, Kinh Tùy phiền não | H.73 | Kinh Thiên | | | H.74 | Kinh Bát Niệm | | | H.75 | Kinh Tịnh Bất Động Đạo | P.106 | Ànanjasappàyasutta, Kinh Bất động lợi ích | H.76 | Kinh Úc-Già-Chi-La | | | H.77 | Kinh Sa-Kê-Đế Tam Tộc Tánh Tử | P.68 | Nalakapànasutta, Kinh Nalakapàna | H.78 | Kinh Phạm Thiên Thỉnh Phật | P.49 | Brahmanimantanika, Kinh Phạm thiên cầu thỉnh. | H.79 | Kinh Hữu Thắng Thiên | P.127 | Anuruddhasutta, Kinh A na luật | H.80 | Kinh Ca-Hi-Na | | | H.81 | Kinh Niệm Thân | P.119 | Kàyagatàsatisutta, Kinh Thân hành niệm | H.82 | Kinh Chi-Ly-Di-Lê | | | H.83 | Kinh Trưởng Lão Thượng Tôn Thụy Miên | | | H.84 | Kinh Vô Thích | | | H.85 | Kinh Chân Nhân | P.113 | Sappurisasutta, Kinh Chân nhân | H.86 | Kinh Thuyết Xứ | P.148 | Chachakkasutta, Kinh Sáu sáu | H.87 | Kinh Uế Phẩm | P.5 | Ananganasutta, Kinh Không uế nhiễm | H.88 | Kinh Cầu Pháp | P.3 | Dhammadàyàdasutta, Kinh Thừa tự pháp | H.89 | Kinh Tỳ-Kheo Thỉnh | P.15 | Anumànasutta, Kinh Tư lượng | H.90 | Kinh Tri Pháp | | | H.91 | Kinh Chu-Na Vấn Kiến | P.8 | Sallekhasutta, Kinh Đoạn giảm | H.92 | Kinh Thanh Bạch Liên Hoa Dụ | | | H.93 | Kinh Thủy Tịnh Phạm Chí | P.7 | Vatthùpamasutta, Kinh Ví dụ tấm vải | H.94 | Kinh Hắc Tỳ-Kheo | | | H.95 | Kinh Trụ Pháp | | | H.96 | Kinh Vô | | | H.97 | Kinh Đại Nhân | | | H.98 | Kinh Niệm Xứ | P.10 | Satipatthànasutta,Kinh Niệm xứ | H.99 | Kinh Khổ Ấm (I) | P.13 | Mahàdukkhakkhandhasutta, Đại kinh khổ uẩn. | H.100 | Kinh Khổ Ấm (II) | P.14 | Cùladukkhakkhandha, Tiểu kinh khổ uẩn | H.101 | Kinh Tăng Thượng Tâm | P.20 | Vitakkasanthànasutta, Kinh An trú tầm | H.102 | Kinh Niệm | P.19 | Dvedhàvitakkasutta, Kinh Song tầm | H.103 | Kinh Sư Tử Hống | P.11 | Cùlasìhanàdasutta, Tiểu kinh Sư tử hống | H.104 | Kinh Ưu-Đàm-Bà-Là | | | H.105 | Kinh Nguyện | P.6 | Àkankheyyasutta, Kinh Ước nguyện | H.106 | Kinh Tưởng | P.1 | Mùlapariyàyasutta, Kinh Pháp môn căn bản. | H.107 | Kinh Lâm (I) | P.17 | Vanapatthasutta, Kinh Khu rừng | H.108 | Kinh Lâm (II) | | | H.109 | Kinh Tự Quán Tâm (I) | | | H.110 | Kinh Tự Quán Tâm (II) | | | H.111 | Kinh Đạt Phạm Hạnh | | | H.112 | Kinh A-Nô-Ba | | | H.113 | Kinh Chư Pháp Bổn | | | H.114 | Kinh Ưu-Đà-La | | | H.115 | Kinh Mật Hoàn Dụ | P.18 | Madhupindikasutta, Kinh Mật hoàn | H.116 | Kinh Cù-Đàm-Di | | | H.117 | Kinh Nhu Nhuyến | | | H.118 | Kinh Long Tượng | | | H.119 | Kinh Thuyết Xứ | | | H.120 | Kinh Thưyết Vô Thường | | | H.121 | Kinh Thỉnh Thỉnh | | | H.122 | Kinh Chiêm-Ba | | | H.123 | Kinh Sa-Môn Nhị Thập Ức | | | H.124 | Kinh Bát Nạn | | | H.125 | Kinh Bần Cùng | | | H.126 | Kinh Hành Dục | | | H.127 | Kinh Phước Điền | | | H.128 | Kinh Ưu-Bà-Tắc | | | H.129 | Kinh Oán Gia | | | H.130 | Kinh Giáo Đàm-di | | | H.131 | Kinh Hàng Ma | P.50 | Màratajjaniyasutta, Kinh Hàng phục ác ma | H.132 | Kinh Lại-Tra-Hòa-La | P.82 | Ratthapàlasutta, Kinh Ratthapàla | H.133 | Kinh Ưu-Bà-Ly | P.56 | Upàlisutta, Kinh Upàli | H.134 | Kinh Thích Vấn | | | H.135 | Kinh Thiện Sanh | | | H.136 | Kinh Thương Nhân Cầu Tài | | | H.137 | Kinh Thế Gian | | | H.138 | Kinh Phước | | | H.139 | Kinh Tức Chỉ Đạo | | | H.140 | Kinh Chí Biên | | | H.141 | Kinh Dụ | | | H.142 | Kinh Vũ Thế | | | H.143 | Kinh Thương-Ca-La | | | H.144 | Kinh Toán Số Mục-Kiền-Liên | P.107 | Ganakamoggallànasutta, Kinh Toán số Mục-liền-liên. | H.145 | Kinh Cù-Mặc Mục-Kiền-Liên | P.108 | Gopakamoggallànasutta, Kinh Gopaka Moggallàna | H.146 | Kinh Tượng Tích Dụ | P.27 | Cùlahatthipadopamasutta, Tiểu kinh dụ dấu chân voi | H.147 | Kinh Văn Đức | | | H.148 | Kinh Hà Khổ | | | H.149 | Kinh Hà Dục | | | H.150 | Kinh Uất-Sấu-Ca-La | P.96 | Esukàrìsutta, Kinh Esukàrì | H.151 | Kinh Phạm Chí A-Nhiếp-Hòa | P.93 | Assalàyanasutta, Kinh Assalàyana | H.152 | Kinh Anh Vũ | P.99 | Subhasutta, Kinh Subha | H.153 | Kinh Man-Nhàn-Đề | P.75 | Màgandiyasutta, Kinh Màgandiya | H.154 | Kinh Bà-La-Bà-Đường | | | H.155 | Kinh Tu-Đạt-Đa | | | H.156 | Kinh Phạm Ba-La-Diên | | | H.157 | Kinh Hoàng Lô Viên | | | H.158 | Kinh Đầu-Na | | | H.159 | Kinh A-Già-Là-Ha-Na | | | H.160 | Kinh A-Lan-Na | | | H.161 | Kinh Phạm-Ma | P.91 | Brahmàyusutta, Kinh Brahmàyu | H.162 | Kinh Phân Biệt Lục Giới | P.140 | Dhàtuvibhangasutta, Kinh Phân biệt giới | H.163 | Kinh Phân Biệt Lục Xứ | P.137 | Salàyatanavibhangasutta, Kinh Phân biệt sáu xứ. | H.164 | Kinh Phân Biệt Quán Pháp | P.138 | Uddesavibhangasutta, Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết | H.165 | Kinh Ôn Tuyền Lâm Thiên | P.133 | Mahàkaccàna-Bhaddekarattasutta, Kinh Đại Ca chiên diên nhất dạ hiền giả | H.166 | Kinh Thích Trung Thiền Thất Tôn | P.134 | Lomasakangiya- Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả Lomasaka | H.167 | Kinh A-Nan Thuyết | P.132 | Ànanda-Bhaddekarattasutta, Kinh A nan nhất dạ hiền giả. | H.168 | Kinh Ý Hành | P.120 | Sankhàruppatisutta, Kinh Hành sanh | H.169 | Kinh Câu-Lâu-Sấu Vô Tránh | P.139 | Aranavibhangasutta, Kinh Vô tránh phân biệt | H.170 | Kinh Anh Vũ | P.135 | Cùlakammavibhangasutta, Kinh Phân biệt tiểu nghiệp. | H.171 | Kinh Phân Biệt Đại Nghiệp | P.136 | Mahàkammavibhangasutta, Kinh Phân biệt đại nghiệp. | H.172 | Kinh Tâm | | | H.173 | Kinh Phù-Di | P.126 | Bhùmijasutta, Kinh Bhùmija | H.174 | Kinh Thọ Pháp (I) | P.45 | Cùladhammasamàdànasutta, Tiểu kinh Pháp hành. | H.175 | Kinh Thọ Pháp (II) | P.46 | Mahàdhammasamàdànasutta, Đại kinh Pháp hành. | H.176 | Kinh Hành Thiền | | | H.177 | Kinh Thuyết | | | H.178 | Kinh Lạp Sư | P.25 | Nivàpasutta, Kinh Bẫy mồi | H.179 | Kinh Ngũ Chi Vật Chủ | P.78 | Samanamandikasutta, Kinh Samanamandika | H.180 | Kinh Cù-Đàm-Di | P.142 | Dakkhinavibhangasutta, Kinh Phân biệt cúng dường | H.181 | Kinh Đa Giới | P.115 | Bahudhàtukasutta, Kinh Đa giới | H.182 | Kinh Mã Ấp (I) | P.39 | Mahà-Assapurasutta, Đại kinh Xóm ngựa | H.183 | Kinh Mã Ấp (II) | P.40 | Cùlaassapurasutta, Tiểu kinh Xóm ngựa | H.184 | Kinh Ngưu Giác Sa-La Lâm (I) | P.32 | Mahà-Gosingasutta, Đại kinh rừng Sừng bò | H.185 | Kinh Ngưu Giác Sa-La Lâm (II) | P.31 | Cùla-Gosingasutta, Tiểu kinh rừng Sừng bò | H.186 | Kinh Cầu Giải | P.47 | Vìmamsakasutta, Kinh Tư sát | H.187 | Kinh Thuyết Trí | P.112 | Chabbisodhanasutta, Kinh Sáu Thanh tịnh | H.188 | Kinh A-Di-Na | | | H.189 | Kinh Thánh Đạo | P.117 | Mahàcattàrìsakasutta, Kinh Đại tứ thập | H.190 | Kinh Tiểu Không | P.121 | Cùlasunnatasutta, Kinh Tiểu không | H.191 | Kinh Đại Không | P.122 | Mahàsunnatasutta, Kinh Đại không | H.192 | Kinh Ca-Lâu-Ô-Đà-Di | P.66 | Latukìkopamasutta, Kinh Ví dụ Chim cáy | H.193 | Kinh Mâu-Lê-Phá-Quần-Na | P.21 | Kakacùpamasutta, Kinh Ví dụ cái cưa | H.194 | Kinh Bạt-Đá-Hòa-Lợi | P.65 | Bhaddàlisutta, Kinh Bhaddàli | H.195 | Kinh A-Thấp-Bối | P.70 | Kìtagirisutta, Kinh Kìtagiri | H.196 | Kinh Châu-Na | P.104 | Sàmagàmasutta, Kinh Làng Sàma | H.197 | Kinh Ưu-Bà-Ly | | | H.198 | Kinh Điều Ngự Địa | P.125 | Dantabhùmisutta, Kinh Điều ngự địa | H.199 | Kinh Si Tuệ Địa | P.129 | Bàlapanditasutta, Kinh Hiền ngu | H.200 | Kinh A-lê-tra | P.22 | Alagaddùpamasutta, Kinh Ví dụ con rắn | H.201 | Kinh Trà-Đế | P.38 | Mahàtanhàsankhàyasutta, Đại kinh đoạn tận ái. | H.202 | Kinh Trì Trai | | | H.203 | Kinh Bô-Lị-Đa | P.54 | Potaliyasutta, Kinh Potaliya | H.204 | Kinh La-Ma | P.26 | Ariyapariyesanasutta, Kinh Thánh cầu | H.205 | Kinh Ngũ Hạ Phần Kết | P.64 | Mahàmàlunkyasutta, Đại kinh Màlunkyaputta. | H.206 | Kinh Tâm Uế | P.16 | Cetokhilasutta, Kinh Tâm hoang vu | H.207 | Kinh Tiễn Mao (I) | P.77 | Mahàsakulùdàyìsutta, Đại kinh Sakulùdàyì | H.208 | Kinh Tiễn Mao (II) | P.79 | Cùlasakulùdàyìsutta, Tiểu kinh Sakulùdàyì | H.209 | Kinh Bệ-Ma-Na-Tu | P.80 | Vekhanassasutta, Kinh Vekhanassa | H.210 | Kinh Tỳ-Kheo-Ni Pháp Lạc | P.44 | Cùlavedallasutta, Tiểu kinh Phương quảng | H.211 | Kinh Đại Câu-Hy-La | P.43 | Mahàvedallasutta, Đại kinh Phương quảng | H.212 | Kinh Nhất Thiết Trí | P.90 | Kannakatthalasutta, Kinh Kannakatthala | H.213 | Kinh Pháp Trang Nghiêm | P.89 | Dhammacetiyasutta, Kinh Pháp trang nghiêm. | H.214 | Kinh Bệ-Ha-Đề | P.88 | Bàhitikasutta, Kinh Bàhitika | H.215 | Kinh Đệ Nhất Đắc | | | H.216 | Kinh Ái Sanh | P.87 | Piyajàtikasutta, Kinh Ái sanh | H.217 | Kinh Bát Thành | P.52 | Atthakanagarasutta, Kinh Bát thành | H.218 | Kinh A-Na-Luật-Đà (I) | | | H.219 | Kinh A-Na-Luật-Đà (II) | | | H.220 | Kinh Kiến | | | H.221 | Kinh Tiễn Dụ | P.63 | Cùlamàlunkyasutta, Tiểu kinh Màlunkyaputta. | H.222 | Kinh Lệ | | | -ooOoo- |