Hoa Vô Ưu

Từ ngữ đối chiếu Anh

A

Accept and abide Thọ trì
Accept, embrace, recite, intone, penetrate, understand Thọ trì đọc tụng thông thuộc
Accordingly overjoyed Tùy hỉ
Achieve the goal Chứng quả
Acquainted with the path Thuyết đạo
Activities and deeds Hành nghiệp
Acute Lợi
Adepts Vô Học
Adorned and purified Nghiêm tịnh
Adorned King samadhi Trang Nghiêm Vương Tam Muội
Adorned With Pure Light Tịnh Quang Trang Nghiêm
Adornments Trang nghiêm
Affliction Khổ
Aflame Hẫy hừng
Agate Mã não
Ajatashatru A Xà Thế
Ajita A Dật Đa (Di Lặc)
Ajnata Kaundinya A nhã Kiều Trần Như
Akanishtha heaven Sắc Cứu Cánh (trời)
Akshobhya A Súc
Alarmed in mind (to be) Kinh sợ
All Pure Heaven Biến Tịnh Thiên
All-knowing Nhất thiết trí
All-seeing Nhất thiết kiến
Alms givings Nhẫn nhục forbearance Bố thí
Aloes and liquidambar gum Trầm thủy giao hương
Aloes Trầm thủy hương
Amber Hổ phách
Amitayus A Di Đà
Anagamin Bất lai (Ana hàm)
Ananda A Nan
Anavatapta A Na Bà Đạt Đa
Aniruddha A Nâu Lâu Đà
Annihilation Diệt
Annihilation of suffering Khổ diệt
Anuttara-samyak-sambodhi Vô thượng chánh đẳng chánh giác
Apasmaraka A Bạt Ma La
Appearance; characteristics Tướng
Apply to Hồi hướng
Arduous practice Tu khổ hạnh
Arhat A la hán (cấp bậc tu chứng); Vô sanh (A la hán)
Arjaka tree A Lê (cây)
Armor of perseverance Giáp nhẫn nhục
Arrogance Tăng thượng mạn
Asamkhya kalpas A tăng kỳ kiếp
Asamkhya worlds Vô số Thế Giới
Ashamkhyas A tăng Kỳ
Asita Trường Thọ
Aspire and vow Chí nguyện to
Aspire to enlightenment Phát tâm
Assiduous Tinh tấn
Associations proper for Thân cận xứ
Astonish Kinh sợ
Astonishment and doubt Sợ nghi
Asura King A Tu La Vương
Asuras A Tu La
At will Tự tại
Atimuktaka flower Mục đa dà hoa
Attachment Thủ; Chấp (lòng); Mê đắm
Attain the way Đắc đạo
Attain, Gain Đắc
Attendance Thị giả
Attendants Câu hội
Auspicious portent Điềm lành
Authoritative powers Thế lực
Avichi Hell Địa ngục A Tì
Avivartika Bất thối chuyển
Awaken to; to enlighten ... to Tỏ ngộ to
Awesome Sound King Oai Âm Vương