SỐ THỨ TỰ | DUNG LƯỢNG | NGHE PHÁP | TẢI XUỐNG |
Giới thiệu-Mục lục | 7.7 MB
|  |  |
A. Phần Tựa | 30.46 MB
|  |  |
B. Phần Chánh Tông | 33.02 MB
|  |  |
| 14.9 MB
|  |  |
| 14.36 MB
|  |  |
4. Tánh thấy không điên đảo
| 12.37 MB
|  |  |
5. Tánh thấy không chỗ trả về
| 9.79 MB
|  |  |
6. Tánh thấy không phải là vật
| 12.73 MB
|  |  |
| 12.4 MB
|  |  |
| 13.53 MB
|  |  |
9. Tánh thấy không thuộc nhân duyên và tự nhiên
| 23.16 MB
|  |  |
10. Tánh thấy không phải cái thấy
| 15.19 MB
|  |  |
10. Tánh thấy không phải cái thấy (tt)
| 8.41 MB
|  |  |
11. Tánh thấy không thuộc nghĩa hòa hợp
| 12.02 MB
|  |  |
11. Tánh thấy không thuộc nghĩa hòa hợp (tt)
| 21.11 MB
|  |  |
| 15.71 MB
|  |  |
| 14.15 MB
|  |  |
| 23.22 MB
|  |  |
| 15.62 MB
|  |  |
| 13.71 MB
|  |  |
| 17.87 MB
|  |  |
Thu về Như Lai Tạng (kết)
| 4.76 MB
|  |  |
IV. A Nan giác ngộ phát nguyện | 15.12 MB
|  |  |
1. Nguyên nhân vọng thấy có tướng thế giớivà chúng sanh
| 15.05 MB
|  |  |
| 20.98 MB
|  |  |
| 16.4 MB
|  |  |
4. Như lai tạng lìa hai nghĩa "phi" và "tức"
| 18.39 MB
|  |  |
5. Mê vốn không nhân. Hết mê là bồ đề
| 13.77 MB
|  |  |
6. Phá nhân duyên và tự nhiên
| 13.6 MB
|  |  |
Chương 2: Tu đạo I. Hai nghĩa quyết định của người mới phát tâm | 15.97 MB
|  |  |
| 13.9 MB
|  |  |
1. Nhân quả tương ưng (tt)
| 11.76 MB
|  |  |
1. Nhân quả tương ưng (tt)
| 15.05 MB
|  |  |
| 14.54 MB
|  |  |
2. Cội gốc phiện não (tt)
| 15.97 MB
|  |  |
3. Thể nghiệm tánh chân thường
| 11.73 MB
|  |  |
II. Sáu căn là đầu gút sanh tử bồ đề | 14.29 MB
|  |  |
| 14.5 MB
|  |  |
| 15.42 MB
|  |  |
| 14.63 MB
|  |  |
IV. Hỏi đại chúng về viên thông | 7.38 MB
|  |  |
IV. Hỏi đại chúng về viên thông(tt) | 10.02 MB
|  |  |
IV. Hỏi đại chúng về viên thông(tt) | 18.35 MB
|  |  |
IV. Hỏi đại chúng về viên thông(tt) | 48.16 MB
|  |  |
IV. Hỏi đại chúng về viên thông(tt) | 30.91 MB
|  |  |
IV. Hỏi đại chúng về viên thông(tt) | 5.5 MB
|  |  |
IV. Hỏi đại chúng về viên thông(tt) | 22.35 MB
|  |  |
IV. Hỏi đại chúng về viên thông(tt) | 26.84 MB
|  |  |
IV. Hỏi đại chúng về viên thông(tt) | 23.14 MB
|  |  |
IV. Hỏi đại chúng về viên thông(tt) | 26.57 MB
|  |  |
IV. Hỏi đại chúng về viên thông(tt) | 33.6 MB
|  |  |
IV. Hỏi đại chúng về viên thông(tt) | 43.68 MB
|  |  |
IV. Hỏi đại chúng về viên thông(tt) | 36.59 MB
|  |  |
| 49.09 MB
|  |  |
| 45.53 MB
|  |  |
2. Mười bốn công đức vô úy
| 38.46 MB
|  |  |
3. Bốn đức không thể nghĩ bàn
| 22.03 MB
|  |  |
3. Bốn đức không thể nghĩ bàn (tt)
| 20.85 MB
|  |  |
VI. Chỉ Pháp viên tu 1. Phóng Quang hiện điềm lành | 24.32 MB
|  |  |
2. Bồ Tát Văn Thù chọn căn viên thông
| 18.45 MB
|  |  |
2. Bồ Tát Văn Thù chọn căn viên thông (tt)
| 18.3 MB
|  |  |
2. Bồ Tát Văn Thù chọn căn viên thông (tt)
| 21.58 MB
|  |  |
VII. Khuôn phép tu hành 1. Nghĩa quyết định về đoạn tâm dâm 2.Nghĩa quyết định về đoạn tâm giết hại | 20.31 MB
|  |  |
2. Nghĩa quyết định về đoạn tâm trộm cắp
| 17.5 MB
|  |  |
3. Nghĩa quyết định về đoạn trừ đại vọng ngữ
| 17.02 MB
|  |  |
Chương 3: Khai thị về mật giáo I. Phép tắc lập đạo tràng
| 16.61 MB
|  |  |
Chương 4: Các địa vị tu chứng | 19 MB
|  |  |
| 22.28 MB
|  |  |
2. Thế giới điên đảo 3. Mười hai loài chúng sanh
| 18.89 MB
|  |  |
| 21.48 MB
|  |  |
| 18.97 MB
|  |  |
| 14.66 MB
|  |  |
| 14.68 MB
|  |  |
| 17.53 MB
|  |  |
| 21.73 MB
|  |  |
| 17.53 MB
|  |  |
| 22.16 MB
|  |  |
| 13.1 MB
|  |  |
| 17.65 MB
|  |  |
| 17.87 MB
|  |  |
| 15.57 MB
|  |  |
| 19.21 MB
|  |  |
| 14.4 MB
|  |  |
| 19.65 MB
|  |  |
| 14.42 MB
|  |  |
| 12.81 MB
|  |  |
| 16.87 MB
|  |  |
| 16.01 MB
|  |  |
| 16.04 MB
|  |  |
| 22.01 MB
|  |  |
| 24.99 MB
|  |  |
| 18.85 MB
|  |  |
| 12.44 MB
|  |  |
| 15.13 MB
|  |  |
| 6 MB
|  |  |
| 19.75 MB
|  |  |
| 19.24 MB
|  |  |
| 13.44 MB
|  |  |
| 15.43 MB
|  |  |