| SỐ THỨ TỰ | DUNG LƯỢNG | NGHE PHÁP | TẢI XUỐNG |
| 1. Mở đầu | 1.26 MB
|  |  |
| 2. Giảng đề kinh | 6.17 MB
|  |  |
| 3. Phần tự | 0.38 MB
|  |  |
| 4. Phần chánh văn | 0.78 MB
|  |  |
| 5. Từ nơi quả mà nói rõ hơn | 0.67 MB
|  |  |
| 6. Nói rõ về tướng của nhơn | 2.21 MB
|  |  |
| 7. Quán pháp như huyễn | 0.84 MB
|  |  |
| 8. Khuyên nên tu học | 0.73 MB
|  |  |
| 9. Đem tướng của nghiệp quả làm chứng | 0.32 MB
|  |  |
| 10. Dùng Bồ tát làm chứng | 0.17 MB
|  |  |
| 11. Đem hàng Thiên long làm chứng | 0.13 MB
|  |  |
| 12. Đem các loài ở biển làm chứng | 0.58 MB
|  |  |
| 13. Kết khuyên tu tọc | 5.5 MB
|  |  |
| 14. Thập thiện nghiệp đạo | 1.28 MB
|  |  |
| 15. Giải thích tên của thiện pháp | 0.69 MB
|  |  |
| 16. Tướng của mười điều thiện | 6.86 MB
|  |  |
| 17. Công đức của thập thiện | 0.86 MB
|  |  |
| 18. Công đức xa lìa trộm cắp | 0.43 MB
|  |  |
| 19. Công đức xa lìa tà hạnh | 0.64 MB
|  |  |
| 20. Công đức xa lìa nghiệp vọng ngữ | 1.21 MB
|  |  |
| 21. Công đức xa lìa nghiệp hai lưỡi | 1.65 MB
|  |  |
| 22. Công đức xa lìa nghiệp ác khẩu | 1.01 MB
|  |  |
| 23. Công đức xa lìa ỷ ngữ (nói thêu dệt) | 0.51 MB
|  |  |
| 24. Công đức xa lìa tham dục | 1.19 MB
|  |  |
| 25. Công đức xa lìa sân nhuế (sân hận) | 0.93 MB
|  |  |
| 26. Công đức xa lìa nghiệp tà kiến | 3.4 MB
|  |  |
| 27. Thắng hạnh của thập thiện nghiệp | 1.85 MB
|  |  |
| 28. Lược nói năm độ | 0.64 MB
|  |  |
| 29. Tứ vô lượng tâm và Tứ nhiếp pháp | 0.45 MB
|  |  |
| 30. Ba mươi bảy phẩm trợ đạo Bồ đề | 0.84 MB
|  |  |
| 31. Nói rộng thêm | 0.16 MB
|  |  |
| 32. Kết luận - Sự thù thắng của thập thiện nghiệp đạo | 0.68 MB
|  |  |
| 33. Phần lưu thông | 1.26 MB
|  |  |