Thư Viện Hoa Sen
Phẩm Thứ 9: Phẩm Nhân
Kinh Trung A-hàm (I)
Phẩm Thứ 1: Phẩm Bảy Pháp
1. Kinh Thiện Pháp
2. Kinh Trú Đạc Thọ
3. Kinh Thành Dụ
4. Kinh Thủy Dụ
5. Kinh Mộc Tích Dụ
6. Kinh Thiện Nhân Vãng
7. Kinh Thế Gian Phước
8. Kinh Thất Nhật
9. Kinh Thất Xa
10. Kinh Lậu Tận
Phẩm Thứ 2: Phẩm Nghiệp Tương Ưng
11. Kinh Diêm Dụ[1]
12. Kinh Hòa-phá[1]
13. Kinh Độ[1]
14. Kinh La-vân[1]
15. Kinh Tư[1]
16. Kinh Già-lam[1]
17. Kinh Già-di-ni[1]
18. Kinh Sư Tử[1]
19. Kinh Ni-kiền[1]
20. Kinh Ba-la-lao[1]
Phẩm Thứ 3: Phẩm Xá-lê Tử Tương Ưng
21. Kinh Đẳng Tâm[1]
22. Kinh Thành Tựu Giới[1]
23. Kinh Trí[1]
24. Kinh Sư Tử Hống[1]
25. Kinh Thủy Dụ[1]
26. Kinh Cù-ni-sư[1]
27. Kinh Phạm Chí Đà-nhiên[1]
28. Kinh Giáo Hóa Bịnh[1]
29. Kinh Đại Câu-hi-la[1]
30. Kinh Tượng Tích Dụ[1]
31. Kinh Phân Biệt Thánh Đế[1]
Phẩm Thứ 4: Phẩm Vị Tằng Hữu Pháp
32. Kinh Vị Tằng Hữu Pháp[1]
33. Kinh Thị Giả[1]
34. Kinh Bạc-câu-la[1]
35. Kinh A-tu-la[1]
36. Kinh Địa Động[1]
37. Kinh Chiêm-ba[1]
38. Kinh Úc-già Trưởng Giả (I)[1]
39. Kinh Úc-già Trưởng Giả (Ii)[1]
40. Kinh Thủ Trưởng Giả (I)[1]
41. Kinh Thủ Trưởng Giả (Ii)[1]
Phẩm Thứ 5: Phẩm Tập Tương Ưng
42. Kinh Hà Nghĩa[1]
43. Kinh Bất Tư[1]
44. Kinh Niệm[1]
45. Kinh Tàm Quý (I)[1]
46. Kinh Tàm Quý (Ii)[1]
47. Kinh Giới (I)[1]
48. Kinh Giới (Ii)[1]
49. Kinh Cung Kính (I)[1]
50. Kinh Cung Kính (Ii)[1]
51. Kinh Bổn Tế[1]
52. Kinh Thực (I)[1]
53. Kinh Thực (Ii)[1]
54. Kinh Tận Trí[1]
55. Kinh Niết-bàn[1]
56. Kinh Di-hê[1]
57. Kinh Tức Vị Tỳ-kheo Thuyết[1]
Phẩm Thứ 6: Phẩm Vương Tương Ưng
58. Kinh Thất Bảo[1]
59. Kinh Tam Thập Nhị Tướng[1]
60. Kinh Tứ Châu[1]
61. Kinh Ngưu Phấn Dụ[1]
62. Kinh Tần-bệ-sa-la Vương Nghinh Phật[1]
63. Kinh Bệ-bà-lăng-kỳ[1]
64. Kinh Thiên Sứ[1]
65. Kinh Ô Điểu Dụ[1]
66. Kinh Thuyết Bổn[1]
67. Kinh Đại Thiên Nại Lâm[1]
68. Kinh Đại Thiện Kiến Vương[1]
69. Kinh Tam Thập Dụ[1]
70. Kinh Chuyển Luân Vương[1]
71. Kinh Bệ-tứ[1]
Phẩm Thứ 7: Phẩm Trường Thọ Vương
72. Kinh Trường Thọ Vương Bổn Khởi[1]
73. Kinh Thiên[1]
74. Kinh Bát Niệm[1]
75. Kinh Tịnh Bất Động Đạo[1]
76. Kinh Úc-già-chi-la[1]
77. Kinh Sa-kê-đế Tam Tộc Tánh Tử[1]
78. Kinh Phạm Thiên Thỉnh Phật[1]
79. Kinh Hữu Thắng Thiên[1]
80. Kinh Ca-hi-na[1]
81. Kinh Niệm Thân[1]
82. Kinh Chi-ly-di-lê[1]
83. Kinh Trưởng Lão Thượng Tôn Thụy Miên[1]
84. Kinh Vô Thích[1]
85. Kinh Chân Nhân[1]
86. Kinh Thuyết Xứ[1]
Phẩm Thứ 8: Phẩm Uế
87. Kinh Uế Phẩm[1]
88. Kinh Cầu Pháp[1]
89. Kinh Tỳ-kheo Thỉnh[1]
90. Kinh Tri Pháp[1]
91. Kinh Chu-na Vấn Kiến[1]
92. Kinh Thanh Bạch Liên Hoa Dụ
93. Kinh Thủy Tịnh Phạm Chí[1]
94. Kinh Hắc Tỳ-kheo[1]
95. Kinh Trụ Pháp[1]
96. Kinh Vô[1]
Phẩm Thứ 9: Phẩm Nhân
97.kinh Đại Nhân[1]
98. Kinh Niệm Xứ[1]
99. Kinh Khổ Ấm (I)[1]
100. Kinh Khổ Ấm (Ii)[1]
101. Kinh Tăng Thượng Tâm[1]
102. Kinh Niệm[1]
103. Kinh Sư Tử Hống[1]
104. Kinh Ưu-đàm-bà-la[1]
105. Kinh Nguyện[1]
106. Kinh Tưởng[1]
Phẩm Thứ 10: Phẩm Lâm
107. Kinh Lâm (I)[1]
108. Kinh Lâm (Ii)[1]
109. Kinh Tự Quán Tâm (I)[1]
110. Kinh Tự Quán Tâm (Ii)[1]
111. Kinh Đạt Phạm Hạnh[1]
112. Kinh A-nô-ba[1]
113. Kinh Chư Pháp Bổn[1]
114. Kinh Ưu-đà-la[1]
115. Kinh Mật Hoàn Dụ[1]
116. Kinh Cù-đàm-di[1]
Phẩm Thứ 11: Phẩm Đại (Phần Đầu)
117. Kinh Nhu Nhuyến[1]
118. Kinh Long Tượng[1]
119. Kinh Thuyết Xứ[1]
120. Kinh Thuyết Vô Thường[1]
121. Kinh Thỉnh Thỉnh[1]
122. Kinh Chiêm-ba[1]
123. Kinh Sa-môn Nhị Thập Ức[1]
124. Kinh Bát Nạn[1]
125. Kinh Bần Cùng[1]
126. Kinh Hành Dục[1]
127. Kinh Phước Điền[1]
128. Kinh Ưu-bà-tắc[1]
129. Kinh Oán Gia[1]
130. Kinh Giáo[1]
131. Kinh Hàng Ma[1]
132. Kinh Lại-tra-hòa-la[1]
133. Kinh Ưu-ba-ly[1]
134. Kinh Thích Vấn[1]
135. Kinh Thiện Sanh[1]
136. Kinh Thương Nhân Cầu Tài[1]
137. Kinh Thế Gian[1]
138. Kinh Phước[1]
139. Kinh Tức Chỉ Đạo[1]
140. Kinh Chí Biên[1]
141. Kinh Dụ[1]
Phẩm Thứ 12: Phẩm Phạm Chí (Phần Đầu)
142 Kinh Vũ Thế[1]
143. Kinh Thương-ca-la[1]
144. Kinh Toán Số Mục-kiền-liên[1]
145. Kinh Cù-mặc Mục-kiền-liên[1]
146. Kinh Tượng Tích Dụ[1]
147. Kinh Văn Đức[1]
148. Kinh Hà Khổ[1]
149. Kinh Hà Dục[1]
150. Kinh Uất-sấu-ca-la[1]
151. Kinh Phạm Chí A-nhiếp-hòa[1]
Phẩm Thứ 12: Phẩm Phạm Chí (Phần Sau)
152. Kinh Anh Vũ [1]
153. Kinh Man-nhàn-đề [1]
154. Kinh Bà-la-bà Đường[1]
155. Kinh Tu-đạt-đa[1]
156. Kinh Phạm Ba-la-diên[1]
157. Kinh Hoàng Lô Viên[1]
158. Kinh Đầu-na[1]
159. Kinh A-già-la-ha-na[1]
160. Kinh A-lan-na[1]
161. Kinh Phạm-ma[1]
Phẩm Thứ 13: Phẩm Căn Bổn Phân Biệt
162. Kinh Phân Biệt Lục Giới[1]
163. Kinh Phân Biệt Lục Xứ[1]
164. Kinh Phân Biệt Quán Pháp[1]
165. Kinh Ôn Tuyền Lâm Thiên[1]
166. Kinh Thích Trung Thiền Thất Tôn[1]
167. Kinh A-nan Thuyết[1]
168. Kinh Ý Hành[1]
169. Kinh Câu-lâu-sấu Vô Tránh[1]
170. Kinh Anh Vũ[1]
171. Kinh Phân Biệt Đại Nghiệp[1]
Phẩm Thứ 14: Phẩm Tâm
172. Kinh Tâm[1]
173. Kinh Phù-di[1]
174. Kinh Thọ Pháp (I)[1]
175. Kinh Thọ Pháp (Ii)[1]
176. Kinh Hành Thiền[1]
177. Kinh Thuyết
178. Kinh Lạp Sư[1]
179. Kinh Ngũ Chi Vật Chủ[1]
180. Kinh Cù-đàm-di[1]
181. Kinh Đa Giới[1]
Phẩm Thứ 15: Phẩm Song
182. Kinh Mã Ấp (I)[1]
183. Kinh Mã Ấp (Ii)[1]
184. Kinh Ngưu Giác Sa-la Lâm (I)[1]
185. Kinh Ngưu Giác Sa-la Lâm (Ii)[1]
186. Kinh Cầu Giải[1]
187. Kinh Thuyết Trí[1]
188. Kinh A-di-na[1]
189. Kinh Thánh Đạo[1]
190. Kinh Tiểu Không[1]
191. Kinh Đại Không[1]
Phẩm Thứ 16: Phẩm Đại (Phần Sau)
192. Kinh Ca-lâu-ô-đà-di[1]
193. Kinh Mâu-lê-phá-quần-na[1]
194. Kinh Bạt-đà-hòa-lợi[1]
195. Kinh A-thấp-bối[1]
196. Kinh Châu-na[1]
197. Kinh Ưu-ba-ly[1]
198. Kinh Điều Ngự Địa[1]
199. Kinh Si Tuệ Địa
200. Kinh A-lê-tra[1]
201. Kinh Trà-đế [1]
Phẩm Thứ 17: Phẩm Bô-đa-lợi
202. Kinh Trì Trai [1]
203. Kinh Bô-lị-đa[1]
204. Kinh La-ma [1]
205. Kinh Ngũ Hạ Phần Kết[1]
206. Kinh Tâm Uế [1]
207. Kinh Tiễn Mao (I)[1]
208. Kinh Tiễn Mao (Ii)[1]
209. Kinh Bệ-ma-na-tu[1]
210. Kinh Tỳ-kheo-ni Pháp Lạc[1]
211. Kinh Đại Câu-hy-la[1]
Phẩm Thứ 18: Phẩm Lệ
212. Kinh Nhất Thiết Trí[1]
213. Kinh Pháp Trang Nghiêm[1]
214. Kinh Bệ-ha-đề[1]
215. Kinh Đệ Nhất Đắc[1]
216. Kinh Ái Sanh[1]
217. Kinh Bát Thành[1]
218. Kinh A-na-luật-đà (I) [1]
219. Kinh A-na-luật-đà (Ii)
220. Kinh Kiến [1]
221. Kinh Tiễn Dụ[1]
222. Kinh Lệ
SỐ 26 – KINH TRUNG A-HÀM (I)
Hán dịch:
Phật Đà Da Xá
và
Trúc Phật Niệm
Việt dịch và hiệu chú: Thích Tuệ Sỹ
Sài gòn 2002
Kinh Chanda (Chiên Đà)
Kinh Chánh Kiến
Kinh Chánh Kiến, Hay Kinh Ca Chiên Diên (Kaccayanagotta)
Kinh Chiêm Sát Nghiệp Báo Thiện Ác
Kinh Chuyển Hóa Bạo Động Và Sợ Hãi
Kinh Chuyển Pháp Luân
Kinh Công Đức Tắm Phật
Kinh Công Đức Tắm Tượng
Kinh Công Đức Tin Phật
Kinh Công Đức Xưng Tán Đại Thừa
Kinh Đại Báo Phụ Mẫu Trọng Ân
Kinh Đại Báo Tích
Kinh Đại Bát Nê Hoàn
Kinh Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa
Kinh Đại Bát Niết Bàn
Kinh Đại Bát Niết Bàn
Kinh Đại Bát Niết Bàn
Kinh Đại Bát Niết Bàn
Kinh Đại Bát Niết Bàn - Thích Trí Tịnh
Kinh Đại Bi
Kinh Đại Bi Phẩm 1 Phạm Thiên
Kinh Đại Bi Phẩm 10 Phước Đức Cúng Dường
Kinh Đại Bi Phẩm 11 Trồng Căn Lành
Kinh Đại Bi Phẩm 12 Phó Chúc Chánh Pháp
Kinh Đại Bi Phẩm 13 Phó Chúc Chánh Pháp (tiếp theo)
Kinh Đại Bi Phẩm 14 Giáo Huấn
Kinh Đại Bi Phẩm 2 Thương Chủ
Kinh Đại Bi Phẩm 3 Đế Thích
Kinh Đại Bi Phẩm 4 La Hầu La
Kinh Đại Bi Phẩm 5 Ca Diếp
Kinh Đại Bi Phẩm 6 Hộ Trì Chánh Pháp
Kinh Đại Bi Phẩm 7 Xá Lợi
Kinh Đại Bi Phẩm 8 Lễ bái
Kinh Đại Bi Phẩm 9 Căn Lành
Kinh Đại Bi Tâm Đà Ra Ni
Kinh Đại Bửu Tích | Thích Trí Tịnh
Kinh Đại Hồi Hướng
Kinh Đại Phật Đảnh Cứu Cánh Kiên Cố và Mật Nhân của Như Lai về Chư Bồ-tát Vạn Hạnh để Tu Chứng Liễu Nghĩa
Kinh Đại Phật Đảnh Thủ Lăng Nghiêm
Kinh Đại Phương Đẳng Như Lai Bất Tư Nghì Cảnh Giới
Kinh Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Trọn Bộ 4 Quyển | Thích Trí Tịnh
Kinh Đại Phương Tiện Phật Báo Ân
Kinh Đại Thông Phương Quảng Sám Hối Diệt Tội Trang Nghiêm Thành Phật
Kinh Đại Thông Phương Quảng Sám Hối Diệt Tội Trang Nghiêm Thành Phật
Kinh Đại Thừa Công Đức Tạo Tượng Phật
Kinh Đại Thừa Nhập Lăng Già
Kinh Đạo Lý Duyên Khởi
Kinh Di Giáo
Kinh Di Giáo
Kinh Di Giáo
Kinh Trung A-hàm (I)
1. Kinh Thiện Pháp
2. Kinh Trú Đạc Thọ
3. Kinh Thành Dụ
4. Kinh Thủy Dụ
5. Kinh Mộc Tích Dụ
6. Kinh Thiện Nhân Vãng
7. Kinh Thế Gian Phước
8. Kinh Thất Nhật
9. Kinh Thất Xa
10. Kinh Lậu Tận
Phẩm Thứ 2: Phẩm Nghiệp Tương Ưng
11. Kinh Diêm Dụ[1]
12. Kinh Hòa-phá[1]
13. Kinh Độ[1]
14. Kinh La-vân[1]
15. Kinh Tư[1]
16. Kinh Già-lam[1]
17. Kinh Già-di-ni[1]
18. Kinh Sư Tử[1]
19. Kinh Ni-kiền[1]
20. Kinh Ba-la-lao[1]
Phẩm Thứ 3: Phẩm Xá-lê Tử Tương Ưng
21. Kinh Đẳng Tâm[1]
22. Kinh Thành Tựu Giới[1]
23. Kinh Trí[1]
24. Kinh Sư Tử Hống[1]
25. Kinh Thủy Dụ[1]
26. Kinh Cù-ni-sư[1]
27. Kinh Phạm Chí Đà-nhiên[1]
28. Kinh Giáo Hóa Bịnh[1]
29. Kinh Đại Câu-hi-la[1]
30. Kinh Tượng Tích Dụ[1]
31. Kinh Phân Biệt Thánh Đế[1]
Phẩm Thứ 4: Phẩm Vị Tằng Hữu Pháp
32. Kinh Vị Tằng Hữu Pháp[1]
33. Kinh Thị Giả[1]
34. Kinh Bạc-câu-la[1]
35. Kinh A-tu-la[1]
36. Kinh Địa Động[1]
37. Kinh Chiêm-ba[1]
38. Kinh Úc-già Trưởng Giả (I)[1]
39. Kinh Úc-già Trưởng Giả (Ii)[1]
40. Kinh Thủ Trưởng Giả (I)[1]
41. Kinh Thủ Trưởng Giả (Ii)[1]
Phẩm Thứ 5: Phẩm Tập Tương Ưng
42. Kinh Hà Nghĩa[1]
43. Kinh Bất Tư[1]
44. Kinh Niệm[1]
45. Kinh Tàm Quý (I)[1]
46. Kinh Tàm Quý (Ii)[1]
47. Kinh Giới (I)[1]
48. Kinh Giới (Ii)[1]
49. Kinh Cung Kính (I)[1]
50. Kinh Cung Kính (Ii)[1]
51. Kinh Bổn Tế[1]
52. Kinh Thực (I)[1]
53. Kinh Thực (Ii)[1]
54. Kinh Tận Trí[1]
55. Kinh Niết-bàn[1]
56. Kinh Di-hê[1]
57. Kinh Tức Vị Tỳ-kheo Thuyết[1]
Phẩm Thứ 6: Phẩm Vương Tương Ưng
58. Kinh Thất Bảo[1]
59. Kinh Tam Thập Nhị Tướng[1]
60. Kinh Tứ Châu[1]
61. Kinh Ngưu Phấn Dụ[1]
62. Kinh Tần-bệ-sa-la Vương Nghinh Phật[1]
63. Kinh Bệ-bà-lăng-kỳ[1]
64. Kinh Thiên Sứ[1]
65. Kinh Ô Điểu Dụ[1]
66. Kinh Thuyết Bổn[1]
67. Kinh Đại Thiên Nại Lâm[1]
68. Kinh Đại Thiện Kiến Vương[1]
69. Kinh Tam Thập Dụ[1]
70. Kinh Chuyển Luân Vương[1]
71. Kinh Bệ-tứ[1]
Phẩm Thứ 7: Phẩm Trường Thọ Vương
72. Kinh Trường Thọ Vương Bổn Khởi[1]
73. Kinh Thiên[1]
74. Kinh Bát Niệm[1]
75. Kinh Tịnh Bất Động Đạo[1]
76. Kinh Úc-già-chi-la[1]
77. Kinh Sa-kê-đế Tam Tộc Tánh Tử[1]
78. Kinh Phạm Thiên Thỉnh Phật[1]
79. Kinh Hữu Thắng Thiên[1]
80. Kinh Ca-hi-na[1]
81. Kinh Niệm Thân[1]
82. Kinh Chi-ly-di-lê[1]
83. Kinh Trưởng Lão Thượng Tôn Thụy Miên[1]
84. Kinh Vô Thích[1]
85. Kinh Chân Nhân[1]
86. Kinh Thuyết Xứ[1]
Phẩm Thứ 8: Phẩm Uế
87. Kinh Uế Phẩm[1]
88. Kinh Cầu Pháp[1]
89. Kinh Tỳ-kheo Thỉnh[1]
90. Kinh Tri Pháp[1]
91. Kinh Chu-na Vấn Kiến[1]
92. Kinh Thanh Bạch Liên Hoa Dụ
93. Kinh Thủy Tịnh Phạm Chí[1]
94. Kinh Hắc Tỳ-kheo[1]
95. Kinh Trụ Pháp[1]
96. Kinh Vô[1]
Phẩm Thứ 9: Phẩm Nhân
97.kinh Đại Nhân[1]
98. Kinh Niệm Xứ[1]
99. Kinh Khổ Ấm (I)[1]
100. Kinh Khổ Ấm (Ii)[1]
101. Kinh Tăng Thượng Tâm[1]
102. Kinh Niệm[1]
103. Kinh Sư Tử Hống[1]
104. Kinh Ưu-đàm-bà-la[1]
105. Kinh Nguyện[1]
106. Kinh Tưởng[1]
Phẩm Thứ 10: Phẩm Lâm
107. Kinh Lâm (I)[1]
108. Kinh Lâm (Ii)[1]
109. Kinh Tự Quán Tâm (I)[1]
110. Kinh Tự Quán Tâm (Ii)[1]
111. Kinh Đạt Phạm Hạnh[1]
112. Kinh A-nô-ba[1]
113. Kinh Chư Pháp Bổn[1]
114. Kinh Ưu-đà-la[1]
115. Kinh Mật Hoàn Dụ[1]
116. Kinh Cù-đàm-di[1]
Phẩm Thứ 11: Phẩm Đại (Phần Đầu)
117. Kinh Nhu Nhuyến[1]
118. Kinh Long Tượng[1]
119. Kinh Thuyết Xứ[1]
120. Kinh Thuyết Vô Thường[1]
121. Kinh Thỉnh Thỉnh[1]
122. Kinh Chiêm-ba[1]
123. Kinh Sa-môn Nhị Thập Ức[1]
124. Kinh Bát Nạn[1]
125. Kinh Bần Cùng[1]
126. Kinh Hành Dục[1]
127. Kinh Phước Điền[1]
128. Kinh Ưu-bà-tắc[1]
129. Kinh Oán Gia[1]
130. Kinh Giáo[1]
131. Kinh Hàng Ma[1]
132. Kinh Lại-tra-hòa-la[1]
133. Kinh Ưu-ba-ly[1]
134. Kinh Thích Vấn[1]
135. Kinh Thiện Sanh[1]
136. Kinh Thương Nhân Cầu Tài[1]
137. Kinh Thế Gian[1]
138. Kinh Phước[1]
139. Kinh Tức Chỉ Đạo[1]
140. Kinh Chí Biên[1]
141. Kinh Dụ[1]
Phẩm Thứ 12: Phẩm Phạm Chí (Phần Đầu)
142 Kinh Vũ Thế[1]
143. Kinh Thương-ca-la[1]
144. Kinh Toán Số Mục-kiền-liên[1]
145. Kinh Cù-mặc Mục-kiền-liên[1]
146. Kinh Tượng Tích Dụ[1]
147. Kinh Văn Đức[1]
148. Kinh Hà Khổ[1]
149. Kinh Hà Dục[1]
150. Kinh Uất-sấu-ca-la[1]
151. Kinh Phạm Chí A-nhiếp-hòa[1]
Phẩm Thứ 12: Phẩm Phạm Chí (Phần Sau)
152. Kinh Anh Vũ [1]
153. Kinh Man-nhàn-đề [1]
154. Kinh Bà-la-bà Đường[1]
155. Kinh Tu-đạt-đa[1]
156. Kinh Phạm Ba-la-diên[1]
157. Kinh Hoàng Lô Viên[1]
158. Kinh Đầu-na[1]
159. Kinh A-già-la-ha-na[1]
160. Kinh A-lan-na[1]
161. Kinh Phạm-ma[1]
Phẩm Thứ 13: Phẩm Căn Bổn Phân Biệt
162. Kinh Phân Biệt Lục Giới[1]
163. Kinh Phân Biệt Lục Xứ[1]
164. Kinh Phân Biệt Quán Pháp[1]
165. Kinh Ôn Tuyền Lâm Thiên[1]
166. Kinh Thích Trung Thiền Thất Tôn[1]
167. Kinh A-nan Thuyết[1]
168. Kinh Ý Hành[1]
169. Kinh Câu-lâu-sấu Vô Tránh[1]
170. Kinh Anh Vũ[1]
171. Kinh Phân Biệt Đại Nghiệp[1]
Phẩm Thứ 14: Phẩm Tâm
172. Kinh Tâm[1]
173. Kinh Phù-di[1]
174. Kinh Thọ Pháp (I)[1]
175. Kinh Thọ Pháp (Ii)[1]
176. Kinh Hành Thiền[1]
177. Kinh Thuyết
178. Kinh Lạp Sư[1]
179. Kinh Ngũ Chi Vật Chủ[1]
180. Kinh Cù-đàm-di[1]
181. Kinh Đa Giới[1]
Phẩm Thứ 15: Phẩm Song
182. Kinh Mã Ấp (I)[1]
183. Kinh Mã Ấp (Ii)[1]
184. Kinh Ngưu Giác Sa-la Lâm (I)[1]
185. Kinh Ngưu Giác Sa-la Lâm (Ii)[1]
186. Kinh Cầu Giải[1]
187. Kinh Thuyết Trí[1]
188. Kinh A-di-na[1]
189. Kinh Thánh Đạo[1]
190. Kinh Tiểu Không[1]
191. Kinh Đại Không[1]
Phẩm Thứ 16: Phẩm Đại (Phần Sau)
192. Kinh Ca-lâu-ô-đà-di[1]
193. Kinh Mâu-lê-phá-quần-na[1]
194. Kinh Bạt-đà-hòa-lợi[1]
195. Kinh A-thấp-bối[1]
196. Kinh Châu-na[1]
197. Kinh Ưu-ba-ly[1]
198. Kinh Điều Ngự Địa[1]
199. Kinh Si Tuệ Địa
200. Kinh A-lê-tra[1]
201. Kinh Trà-đế [1]
Phẩm Thứ 17: Phẩm Bô-đa-lợi
202. Kinh Trì Trai [1]
203. Kinh Bô-lị-đa[1]
204. Kinh La-ma [1]
205. Kinh Ngũ Hạ Phần Kết[1]
206. Kinh Tâm Uế [1]
207. Kinh Tiễn Mao (I)[1]
208. Kinh Tiễn Mao (Ii)[1]
209. Kinh Bệ-ma-na-tu[1]
210. Kinh Tỳ-kheo-ni Pháp Lạc[1]
211. Kinh Đại Câu-hy-la[1]
Phẩm Thứ 18: Phẩm Lệ
212. Kinh Nhất Thiết Trí[1]
213. Kinh Pháp Trang Nghiêm[1]
214. Kinh Bệ-ha-đề[1]
215. Kinh Đệ Nhất Đắc[1]
216. Kinh Ái Sanh[1]
217. Kinh Bát Thành[1]
218. Kinh A-na-luật-đà (I) [1]
219. Kinh A-na-luật-đà (Ii)
220. Kinh Kiến [1]
221. Kinh Tiễn Dụ[1]
222. Kinh Lệ
Trang đầu
Trang trước
1
2
3
4
5
6
7
Trang sau
Trang cuối